Ghét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:15, ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-kɛːt/  [cg1] có ác cảm, không ưa, không thích
    thấy ghét
    ganh ghét
    căm ghét
    ghét của nào trời trao của đó
  2. (Hán trung cổ) (cát) /kˠɛt̚/[?][?] chất bẩn bám trên da người
    cáu ghét
    kì cho sạch ghét

Từ cùng gốc

  1. ^