Chuồng
- (Hán thượng cổ)
籠 /*k.rˤoŋ/ [a] chỗ nhốt giữ động vật; (nghĩa chuyển) chỗ được ngăn ra để chứa thứ gì đó; (nghĩa chuyển) nơi đỗ xe ô tô có kích thước hẹp hoặc bị giới hạn bởi vật cản- chuồng gà
- nhốt ngựa vào chuồng
- mất bò mới lo làm chuồng
- chuồng trấu
- ngăn chuồng thả bèo
- đỗ xe vào chuồng
- chuồng dọc