Thối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:41, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tʰuːlʔ/[cg1] có mùi khó ngửi, thường do bị phân hủy gây ra
    mùi phân thối
    mắm thối
    đậu hũ thối
    quả cam bị thối
    thối thây
    thối nát
    cây thối rễ

Từ cùng gốc

  1. ^