Nhặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-ləc/ [cg1](Việt trung đại) mlặt, nhạt, mnhạt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) lặt; gom góp, thu lượm
    nhặt nhạnh
    nhặt được của rơi
    nhặt rau
    góp nhặt
    năng nhặt chặt bị
  • Nhặt rác
  • Nhặt rau

Từ cùng gốc

  1. ^