Cúng
- (Hán)
供 dâng lễ vật lên thần thánh hoặc người đã chết; đóng góp tiền của, lễ vật cho một tổ chức tôn giáo; (nghĩa chuyển) bỏ tiền vào những việc không hay, không tốt- cúng rằm
- nấu cơm cúng
- cúng bái
- cúng ruộng cho chùa
- cúng dường
- cúng mấy mẫu đất
- cúng tiền vào sòng bạc
- cúng hết cho bia rượu