Nón

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuən/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗɔːnʔ/ [cg2] vật đội trên đầu để che nắng, thường đan từ lá; (nghĩa chuyển) hình dạng tương tự như nón lá, có chóp nhọn và đáy hình tròn
    nón
    nón rơm
    nón quai thao
    nón ba tầm
    nón dấu
    nón nỉ
    nón rộng vành
    hình nón
    nón cụt
  • Nón lá
  • Nón ba tầm
  • Hình nón và hình nón cụt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm