Nón
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuən/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɗɔːnʔ/ [cg2] vật đội trên đầu để che nắng, thường đan từ lá; (nghĩa chuyển) hình dạng tương tự như nón lá, có chóp nhọn và đáy hình tròn
- nón lá
- nón rơm
- nón quai thao
- nón ba tầm
- nón dấu
- nón nỉ
- nón rộng vành
- hình nón
- nón cụt