Ỉa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:38, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic ~ *ʔiə[c] ~ *ʔ[ə]c/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔɛh/ [cg2](Việt trung đại) yả thải phân ra ngoài qua hậu môn
    đi ỉa
    ỉa bậy
    ỉa chảy
    mắc ỉa
    ỉa vào thèm
Tượng em bé ngồi ỉa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^