Thèm thuồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (sàm)
    (sùng)
    /d͡ʒˠɛm d͡ʒɨuŋ/
    ("tham ăn") khao khát, muốn đến mức lộ ra ngoài
    vẻ mặt thèm thuồng
    thèm thuồng tự do
    thèm thuồng của cải
Vẻ mặt thèm thuồng