Thèm thuồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (sàm)
    (sùng)
    /d͡ʒˠɛm d͡ʒɨuŋ/
    ("tham ăn") khao khát, muốn đến mức lộ ra ngoài
    vẻ mặt thèm thuồng
    thèm thuồng tự do
    thèm thuồng của cải
Vẻ mặt thèm thuồng