Dền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:41, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-ceːɲ/ [cg1] các loài rau thuộc chi Amaranthus, có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; (cũng) giền
    rau dền
    dền cơm
    canh rau dền
  • Dền đỏ
  • Dền cơm (dền đất)

Từ cùng gốc

  1. ^