Trục cam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:09, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) came một bộ phận trong động cơ đốt trong, bao gồm một thanh dạng hình trụ có các vấu cam hình thuôn nhô ra để đóng/mở các van
    xoay trục cam
    gãy trục cam
  • Vấu trên trục cam
  • Nguyên lý hoạt động của trục cam