Gãy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[d]kah[1]/[cg1] nứt, vỡ, đứt ra thành từng đoạn; (nghĩa chuyển) hỏng, thất bại; (nghĩa chuyển) không thẳng, bẻ thành góc; (cũng) gẫy
    gãy xương
    bẻ gãy sừng trâu
    trâm gãy bình rơi
    việc này gãy rồi
    sự đã gãy
    mũi gãy
    gãy góc
Cây gãy vuông góc

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF