Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*d₂raŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-rəŋ [2]/ [cg2] phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú
- cưa sừng làm nghé
- cắm sừng
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn) ဂြၚ်
- (Pa Kô) khơng
- (Khơ Mú) /cndrɨŋ/
- (Khasi) reng
- (Lyngngam) /əreŋ/
- (Nyah Kur) /khlàŋ/
- (Lamet) /krɨŋ/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-