Kê pi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:19, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) képi mũ quân đội hoặc cảnh sát, có lưỡi trai
    kê pi cảnh sát
    kê pi sĩ quan
  • Mũ kê pi của tướng Paul Jouffrault thuộc quân đội Pháp
  • Mũ kê pi ngành thuế