Na pan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:59, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Anh) napalm[a] chất cháy có dạng đặc và độ bám dính cao, được sử dụng làm vũ khí như bom hoặc súng phun lửa; (cũng) napan
    bom na pan
    lửa na pan
  • Tàu tuần tra của Mỹ phun na pan trong chiến tranh Việt Nam
  • Bom na pan

Chú thích

  1. ^ Napalm là chất làm đặc, có thành phần từ nhôm naphthenic và các axit palmitic, được trộn vào với nhiên liệu như xăng để tăng độ bám dính.