Bóp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:43, ngày 13 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*pɔːp/[cg1] dùng tay siết chặt một vật
    bóp nát quả cam
    bóp phanh
  2. (Pháp) portefeuille ví tiền
    rơi bóp tiền
    rút bóp thanh toán
Bóp da nam

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /pɔ́ːp/ (Rục)
      • (Chứt) /pɔːp⁷/ (Sách)
      • (Thổ) /pɒːp⁷/ (Cuối Chăm)