Hợp cạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:41, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt) (bài tổ tôm) [a] thích hợp với nhau do có điểm tương đồng về sở thích, tính tình, phong cách,…
    nói chuyện hợp cạ
    cạ cứng

Chú thích

  1. ^ Từ hợp cạ bắt nguồn từ lối chơi bài tổ tôm của Việt Nam, trong đó cạ là khi trên tay của người chơi đã có sẵn gần đủ một phu (bộ), chỉ còn thiếu một quân nữa là được, cây còn thiếu đó gọi là hợp cạ tức là hợp thành đủ bộ.

Xem thêm