Tổ tôm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (tụ)(tam) [a] trò chơi bài độc đáo của Việt Nam, bộ bài gồm có ba chất Vạn, Sách, Văn
    đánh tổ tôm
    tổ tôm, xóc đĩa
Bộ bài tổ tôm

Chú thích

  1. ^ Tổ tôm là đọc trại đi của tụ tam. Bộ bài này sử dụng kí tự Hán kiểu cổ để ghi chất và số, nhưng lại dùng hình ảnh người Nhật mặc kimono để minh họa, mà lại không thấy xuất hiện hình thức tương tự ở cả Trung Quốc hay Nhật Bản.