Ngói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:49, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (ngõa) /*ŋʷraːlʔ/ vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ xếp chồng lên nhau
    gạch ngói
    mái ngói
Mái ngói lưu ly trong cung đình Huế