Phẳng
- (Proto-Mon-Khmer) /*kpa[a]ŋ/ ("bàn tay/chân") [cg1] [a] → (Proto-Vietic) /*baŋ/ [cg2] có bề mặt đều, không lồi lõm; (nghĩa chuyển) tương đối đồng đều, ít lồi lõm
- phẳng như mặt nước
- tấm kính phẳng
- mặt phẳng
- hình học phẳng
- bằng phẳng
- sòng phẳng
- mặt đất phẳng
- là phẳng
- đường rải nhựa phẳng
- san phẳng
- phẳng lặng
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng
平 là từ nguyên của phẳng, tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của平 luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
កំប៉ាង ("phẳng") - (Cơ Ho Sre) kölpang ("mặt phẳng")
- (Cơ Ho Sre) pang ("cái (phẳng)")
- (Alak) /capaːŋ/
- (Ba Na) /təpaːŋ/
- (Ba Na) /kəpaːŋ/ (Kontum)
- (Brâu) /tapaːŋ/ (Laveh)
- (Brâu) /trəpaːŋ/ (Krueng)
- (Cơ Tu) /baŋ/ ("đất phẳng") (An Điềm)
- (Chơ Ro) /ləpaːŋ/
- (Chơ Ro) /paŋ/ ("cái (phẳng)")
- (Giẻ) /kapaːŋ/
- (Jru') /hpaːŋ/
- (M'Nông) pang
- (Stiêng) /paːŋ/
- (Cơ Tu) /tapaaŋ/ (Phương)
- (Cơ Tu) /carpaaŋ/ (Dakkang)
- (Tà Ôi) /tapaaŋ/ (Ngeq)
- (Pa Kô) tampang
- (Maleng) /kəpaːŋ³/
- (Tày Poọng) /kpaːŋ/
- (Tày Poọng) /paːŋ/ (Ly Hà)
- (Thavưng) /kəpaːŋ³/
- (Thổ) /paːŋ³/
- (Xinh Mun) /phiəŋ/ ("phẳng")
- (Palaung) pāng
- (Khmer)
- ^