Phẳng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:45, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpa[a]ŋ/ ("bàn tay/chân") [cg1] [a](Proto-Vietic) /*baŋ/ [cg2] có bề mặt đều, không lồi lõm; (nghĩa chuyển) tương đối đồng đều, ít lồi lõm
    phẳng như mặt nước
    tấm kính phẳng
    mặt phẳng
    hình học phẳng
    bằng phẳng
    sòng phẳng
    mặt đất phẳng
    là phẳng
    đường rải nhựa phẳng
    san phẳng
    phẳng lặng
  • Mặt bếp phẳng
  • Bãi đất phẳng
  • Quan điểm Trái Đất phẳng

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (bình) là từ nguyên của phẳng, tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của (bình) luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^