Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kpa[a]ŋ[1]/ ("bàn tay/chân")[cg1][a]
↳ (Proto-Vietic) /*baŋ[2]/[cg2] có bề mặt đều, không lồi lõm; (nghĩa chuyển) tương đối đồng đều, ít lồi lõm
- phẳng như mặt nước
- tấm kính phẳng
- mặt phẳng
- hình học phẳng
- bằng phẳng
- sòng phẳng
- mặt đất phẳng
- là phẳng
- đường rải nhựa phẳng
- san phẳng
- phẳng lặng
Mặt bếp phẳng
Bãi đất phẳng
Quan điểm Trái Đất phẳng
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng
平 平
là từ nguyên của phẳng, tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của 平 平
luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-