Xéc măng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:10, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) segment vòng kim loại có khoảng hở nhỏ, lắp vào đầu pít tông của động cơ; (cũng) séc măng
    xéc măng pít tông
    xéc măng nén
    xéc măng gạc
    xéc măng dầu
Một số loại xéc măng