Gan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:37, ngày 24 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (can) /*kaːn/(Proto-Vietic) /*t-kaːn/ cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; (nghĩa chuyển) ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng
    viêm gan
    gan to bằng trời
    gan dạ
Lá gan

Xem thêm