Xăng tan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:47, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) central hoặc centrale trung tâm, giữa; (cũ) nhà tù lớn
    bu lông xăng tan
    ốc xăng tan
    vài trận đòn xăng tan
    xăng tan Hỏa
  • Bu lông xăng tan ở giữa nhíp ô tô
  • Xăng tan Hỏa Lò