Khóm
- (Proto-Mon-Khmer) /*kroom/[?][?][cg1] cụm các cây nhỏ mọc gần nhau; (nghĩa chuyển) (Nam Bộ) giống dứa có gai; (nghĩa chuyển) cụm nhiều nhà ở gần nhau
- khóm lúa
- khóm mía
- khóm hoa
- trái khóm
- vịt nấu khóm
- mứt khóm
- chủ khóm
- vào trong khóm hỏi nhà
- bà con trong khóm trong phường
Từ cùng gốc
- ^
- (Nyah Kur) /khɔ̀m/
- (Chong) /kʰo̤m/
- (Kui) /thro̤ːm/
- (Nyah Kur) /khɔ̀m/