Dứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-caːʔ [1] > *-cɨaʔ [1]/ [cg1] [a](Việt trung đại) giứa loài cây có danh pháp Ananas comosus, thân ngắn, lá cứng có gai ở hai cạnh, quả có nhiều mắt và có gai
    quả dứa
    mứt dứa
    dứa mật
Quả dứa chín

Chú thích

  1. ^ Mặc dù các ngôn ngữ cùng nhóm Vietic cho thấy một gốc từ chung, nhưng dứa là loại cây trồng được du nhập vào Đông Nam Á khoảng thế kỉ 16, do đó không thể gọi gốc từ chung đó là Proto-Vietic theo đúng định nghĩa. Ở đây vẫn để Proto-Vietic theo cách ghi trong tài liệu tham khảo.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.