Khóm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kroom/[?][?][cg1] cụm các cây nhỏ mọc gần nhau; (nghĩa chuyển) (Nam Bộ) giống dứa có gai; (nghĩa chuyển) cụm nhiều nhà ở gần nhau
    khóm lúa
    khóm mía
    khóm hoa
    trái khóm
    vịt nấu khóm
    mứt khóm
    chủ khóm
    vào trong khóm hỏi nhà
    con trong khóm trong phường
  • Khóm mía
  • Trái khóm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Nyah Kur) /khɔ̀m/
      • (Chong) /kʰo̤m/
      • (Kui) /thro̤ːm/