Chẻo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:41, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán phổ thông) (giảo) /jiǎo/ món ăn gồm thịt xay hoặc rau cuốn trong một miếng bột bánh mỏng, tạo thành hình cong như chiếc sừng rồi hấp
    bánh chẻo: giảo tử
Bánh chẻo

Xem thêm