Thước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:54, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (xích) /*tʰAk/ đơn vị đo độ dài thời cổ, có thể bằng một cẳng tay, hoặc khoảng 0,425 mét (thước mộc), hoặc khoảng 0,645 mét (thước vải); dụng cụ dùng để đo độ dài
    thước kẻ
    Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao
Thước đo xentimét