Đề pô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:13, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) dépôt(/de.po/) nơi tập kết tàu để bảo dưỡng, sửa chữa
    đề pô xe lửa
    đề pô Tháp Chàm
Đề pô tàu hỏa Đà Nẵng