Xéc măng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:46, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) segment(/sɛɡ.mɑ̃/) vòng kim loại có khoảng hở nhỏ, lắp vào đầu pít tông của động cơ; (cũng) séc măng
    xéc măng pít tông
    xéc măng nén
    xéc măng gạc
    xéc măng dầu
Một số loại xéc măng