Ô môi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:48, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) អូយម៉ូយ(/oimoi/) loài cây thân gỗ có danh pháp Cassia grandis, lá kép lông chim dạng thuôn dài tròn, hoa mọc thành cụm màu hồng rủ thõng, quả hình trụ dẹt, dài và nhiều hạt
    giới ô môi
    gái ô môi
    giả vờ ô môi
  2. (Pháp) homo(sexuel)(/ɔ.mo.sɛk.sɥɛl/) [a] đồng tính nữ
    quả ô môi
    ngâm rượu ô môi
    vỏ cây ô môi
  • Hoa và quả ô môi
  • Ô môi nữ

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng ô môi để chỉ đồng tính nữ là do so sánh hành động ăn quả ô môi với hành động quan hệ tình dục bằng miệng của nữ giới, tuy nhiên ý kiến này không đủ sức thuyết phục do ô môi là loại quả không phổ biến rộng rãi để có thể liên hệ như vậy, trong khi có nhiều loại quả khác phổ biến hơn có cách ăn tương tự.