Pông tông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:55, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) ponton(/pɔ̃.tɔ̃/) một loại công trình nổi có dạng phẳng, dùng làm cầu nối hoặc thuyền phao; (cũng) bông tông
    sà lan pông tông
    hạ thủy pông tông
    pông tông đặt cẩu
    kéo pông tông trôi nổi vào bờ
Pông tông chở cần cẩu