Kén

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:46, ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (kiển)
    /*keːnʔ/
    (Proto-Vietic) /*kɛːnʔ/[cg1] tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
    già kén kẹn hom
    cao ngày dày kén
  2. (Hán thượng cổ)
    (giản)
    /*kreːnʔ/
    lựa chọn kỹ càng, khó tính
    kén cá chọn canh
    kén rể
Kén tằm

Từ cùng gốc

  1. ^