Cạn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:04, ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (hạn) /*ɡaːnʔ/(Proto-Vietic) /*gaːnʔ/ [cg1] khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
    khô cạn
    sống trên cạn
    ruộng cạn
    cạn kiệt
    cạn lực
Đất đai khô cạn

Từ cùng gốc

  1. ^