Phổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:09, ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-soːs/  [cg1] [a] bộ phận trong cơ thể, có nhiệm vụ hô hấp trao đổi dưỡng khí
    phổi
    viêm phổi
    phổi
Mô hình phổi người

Chú thích

  1. ^ Phổi được cho là chịu ảnh hưởng từ (Hán thượng cổ) (phế) /*pʰo[t]-s/, tuy nhiên 肺 không phải là từ nguyên của phổi.

Từ cùng gốc

  1. ^