Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:45, ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔc ~ *lɔɔc ~ *lɔk/ [cg1](Proto-Vietic) /*-loːc ~ *lɔh/ [cg2] (cũ) dương vật
  2. (Việt trung đại) blỏ cao hẳn lên so với bề mặt
    mắt xanh mũi
    gầy xương
Mũi lõ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Ba Na) /lɔː/
      • (Brâu) /lɑʔ/
      • (Cơ Ho Sre) loc
      • (Tà Ôi) /lɔʔ/ (Ngeq)
      • (Khasi) ʼloh, thloh
      • (Khơ Mú) /lok/
      • (Alak) /lɔʔ/
      • (Cheng) /lɔʔ/
      • (Nyaheun) /lɔʔ/
      • (War) /pʰlɔc/
      • (Car) löich
      • (Jahai) /laʔ/
      • (Kensiu) /lo̝c/
      • (Semai) lo
      • (Semelai) /loʔ/
  2. ^