Lái
- (Hán thượng cổ)
/*lˤajʔ/ bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) phía sau của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) điều khiển hướng của phương tiện vật tải; (nghĩa chuyển) chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình舵 舵- bánh lái
- tay lái
- bẻ lái
- đèn lái
- chổng lái
- thuyền nặng lái
- lái xe
- buồng lái
- ghế lái
- lái sang chuyện khác
- lèo lái công ti
- lái câu chuyện
- lái buôn
- lái lợn
- lái trâu
- (Hán thượng cổ)
/*njis/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) nái二 二