Nái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nhị)
    /*njis/
    (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) lái
  2. (Việt trung đại) /pnai/[a][b] gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con
    ruộng sâu, trâu nái không bằng con gái đầu lòng
    lợn nái
Lợn nái

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nái bằng chữ
    ()
    (ba)
    (nãi)
    /pnai/.
  2. ^ So sánh với (Hán)
    (nãi)
    ("sữa, vú").