Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 二 /*njis/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) lái
- (Việt trung đại) /pnai/ [a] [b] gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con
- ruộng sâu, trâu nái không bằng con gái đầu lòng
- lợn nái
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nái bằng chữ 巴乃 /pnai/.
- ^ So sánh với (Hán) 奶 ("sữa, vú").
-