Lái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (đà)
    /*lˤajʔ/
    bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) phía sau của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) điều khiển hướng của phương tiện vật tải; (nghĩa chuyển) chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình; (nghĩa chuyển) người trực tiếp vận chuyển và buôn bán một mặt hàng nào đó
    bánh lái
    tay lái
    bẻ lái
    đèn lái
    chổng lái
    thuyền nặng lái
    lái xe
    buồng lái
    ghế lái
    lái sang chuyện khác
    lèo lái công ti
    lái câu chuyện
    nói lái sang vấn đề khác
    lái buôn
    lái lợn
    lái trâu
  2. (Hán thượng cổ)
    (nhị)
    /*njis/

    nái (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) nái
Bánh lái tàu