Khác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (cách) /*[k]ˤrek/ [a] không giống, có những điểm có thể phân biệt được khi so sánh; (nghĩa chuyển) không phải cái này, không phải cái đang được nói đến; (láy) khang khác
    khác biệt
    khác lạ
    mỗi người mỗi khác
    khác máu tanh lòng
    hôm khác nói tiếp
    đang nói chuyện khác
    đi chỗ khác chơi
Tranh đố tìm điểm khác biệt

Chú thích

  1. ^ Nguồn gốc của từ khác còn nhiều tranh cãi, tuy nhiên đa phần các nhà nghiên cứu cho rằng đây là một từ mượn, trong đó có ba khả năng là 客, 隔, và 各. Các từ này đều có nét tương đồng với khác, nhưng không có từ nào tương đồng hoàn toàn cả về ngữ nghĩa và ngữ âm. 隔 có sự tương đồng cao nhất so với hai trường hợp còn lại.