Lèo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (liệu) /lew/ ("kéo lên")[?][?] sợi dây thừng buộc vào cánh buồm để căng lên hoặc thả xuống; sợi dây buộc ngang cánh diều để làm cho cánh hơi cong lên; giải thưởng (xem giải); (nghĩa chuyển) một mạch không nghỉ
    dây lèo
    dứt lèo níu lái
    kéo lèo buồm
    diều lệch lèo
    kìa cái diều ai lộn lèo
    tranh lèo giật giải
    giật lèo trạng nguyên
    chạy một lèo
    bơi một lèo qua sông
    làm một lèo xong
  2. (Triều Châu) (liệu) /liao7/[?][?] [a] nước hầm thịt hay xương, có gia vị, dùng để chan vào các món sợi hoặc để chấm
    nước lèo
    bún lèo Sóc Trăng
  3. (Việt) Lào có nguồn gốc từ nước Lào; (nghĩa chuyển) hoa văn chạm khắc ở viền đồ gỗ [b]
    giường lèo
    lụa lèo
    lèo tủ
    đục lèo
  • Dây lèo
  • Nồi nước lèo
  • Lụa lèo

Chú thích

  1. ^ Có thể nghĩa gốc là nước hầm nguyên liệu. Trong tiếng Trung còn có từ (để)(liệu) với nghĩa là cốt, tức nguyên liệu chính để nấu nước canh, nước dùng.
  2. ^ Người Lào nổi tiếng về nghề chạm khắc gỗ, các vật dụng bằng gỗ của họ đều được chạm khắc rất tinh vi, đặc biệt là ở khung viền. Giường lèo là giường gỗ được chạm trổ. Dần dần từ lèo được hiểu thành nghĩa "hoa văn chạm khắc".