Phò mã

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:35, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (phụ)
    ()
    con rể của vua[a]
    khen phò mã tốt áo

Chú thích

  1. ^ Phụ mã đô úy là chức vụ được Hán Vũ Đế thiết lập, phong cho các cận thần tâm phúc công việc trông coi xe cộ của vua. Những người làm Phụ mã đô úy thường sẽ được gả công chúa, nên từ thời Ngụy - Tấn về sau, chồng của công chúa đều được phong chức này.