Rạng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:39, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raaŋʔ/[cg1] sáng, rực rỡ
    rạng danh
    nụ cười rạng rỡ
    rạng sáng
  • Rạng đông trên biển Nha Trang
  • Cười rạng rỡ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្រង ស្រង
        (/srɑŋ/)

      • (Khơ Mú) /rʔaːŋ/
      • (Bru) /braaŋ/
      • (Ba Na) /raːŋ/ ("ánh sáng")