Mói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟmuul ~ *ɟmuəl/ ("đục lỗ") [cg1](Proto-Vietic) /*c-mɔːl ~ muəl/ ("que đào lỗ") [cg2] (cũ) dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra
    xoi mói
    móc mói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^