Kà tum

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:22, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer)
    កាតំ កាតំ
    (/kaatɑm/)
    món bánh làm từ gạo nếp, đỗ, dừa, gói trong lá thốt nốt thành hình lập phương nhỏ hơn lòng bàn tay; (cũng) kà tom
    bánh kà tum
Bánh kà tum