Thờ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:59, ngày 24 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (sự) /*[m-s-]rəʔ-s/ ("phục vụ, hầu hạ") tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái
    thờ phụng: phụng sự
  • Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội
  • Nhà thờ Lớn Hà Nội