Thờ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (sự)
    /d͡ʒɨH/
    ("phục vụ, hầu hạ") tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái
    thờ phụng: phụng sự
    ban thờ
    thờ cúng
    thờ thiêng, kiêng lành
  • Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội
  • Nhà thờ Lớn Hà Nội