Thiêng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tinh) /t͡siᴇŋ/ có phép mầu nhiệm, khiến người khác tin sợ; (nghĩa chuyển) dự báo, dự kiến đúng
    bùa thiêng
    hùm thiêng
    ma thiêng nước độc
    thờ thiêng, kiêng lành
    lời nói thiêng
    miệng thiêng thật