Nhau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ʄaw/ [cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
    cắt nhau
    chôn nhau cắt rốn
    nhau thai
    còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^